🔍
Search:
TRỞ NÊN DỮ DỘI
🌟
TRỞ NÊN DỮ DỘI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
거칠고 세차게 되다.
1
TRỞ NÊN DỮ DỘI:
Trở nên mạnh mẽ và thô bạo.
-
Động từ
-
1
성격이나 행동이 거칠게 되다.
1
TRỞ NÊN HUNG DỮ, TRỞ NÊN DỮ TỢN:
Tính cách hay hành động trở nên thô lỗ.
-
2
생김새가 무섭고 험악하게 되다.
2
TRỞ NÊN DỮ DẰN, TRỞ NÊN DỮ TỢN:
Dáng vẻ trở nên đáng sợ và hiểm ác.
-
3
눈, 비, 바람 등이 몹시 세차게 되다.
3
TRỞ NÊN DỮ DỘI:
Tuyết, mưa, gió... trở nên rất mạnh mẽ.
-
4
상황이나 사정이 나쁘게 되다.
4
TRỞ NÊN CAY NGHIỆT, TRỞ NÊN KHỐC LIỆT:
Tình huống hay sự tình trở nên xấu đi.
🌟
TRỞ NÊN DỮ DỘI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
감정이나 행동 등이 지나치게 급하고 거세짐.
1.
SỰ QUÁ KHÍCH, SỰ GAY GẮT, SỰ NÓNG BỎNG:
Việc tình cảm hoặc hành động trở nên dữ dội và mạnh mẽ quá mức.